1. CÁC TƯ THẾ THƯỜNG QUY
1.1. Tư thế thẳng trên dưới hay tư thế đầu đuôi (Craniocaudal view – CC)
1.2. Tư thế chếch trong ngoài hay gọi tắt là tư thế chếch (Mediolateral Oblique view – MLO)
1.3. Tư thế thẳng bên trong ngoài (Mediolateral – ML)
1.4. Tư thế thẳng bên ngoài trong (Lateromedial – LM)
2. CÁC TƯ THẾ BỔ SUNG KHI CÓ CHỈ ĐỊNH
2.1. Tư thế nghiêng ngoài (Exaggerated Craniacaudal – XCC)
2.2. Tư thế chụp hai vú (Craniocaudal for Cleavage – CV)
2.3. Tư thế cuộn: trong ra ngoài (Craniocaudal with roll lateral – RL); ngoài vào trong (Craniocaudal with roll Medial – RM)
2.4. Tư thế tiếp tuyến (Tangential – TAN)
2.5. Tư thế đuôi đầu (Caudocranial – FB)
2.6. Tư thế Cleopatra hay chếch hướng đuôi nách (Mediolateral oblique for axillary tail – AT)
2.7. Tư thế chếch ngoài trong (Lateromedial oblique – LMO)
2.8. Tư thế chếch trên ngoài dưới trong (Superolateral to inferomedial oblique – SIO)
2.9. Chụp khu trú (Spot view)
2.10. Chụp phóng đại (Magnification view)
2.11. Chụp với vật chêm (Sponge view)
2.12. Chụp vú khi có túi đệm hoặc tổ chức nâng vú (Implant displaced – ID).
3. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỤP VÚ
3.1. Chụp đầu đuôi (Craniocaudal – CC)
3.2. Chụp chếch (Mediolateral Oblique – MLO)
3.3. Chụp đầu đuôi có túi nâng ngực (CC ID)
3.4. Chụp chếch có túi nâng ngực (MLO ID)
3.5. Chụp phóng đại (Magnification)
3.6. Chụp khu trú (Spot conpression)
3.7. Chụp thẳng bên trong ngoài (ML)
3.8. Chụp thẳng bên ngoài trong (LM)
3.9. Chụp nghiêng ngoài (XCCL) hay còn gọi là tư thế lệch ngoài
3.10. Chụp hai vú (CV)
3.11. Chụp cuộn trong ra ngoài (RL), cuộn ngoài vào trong (RM).
3.12. Chụp tiếp tuyến
3.13. Chụp định khu (Captured lesion)
3.14. Chụp chếch hướng đuôi nách (AT)
3.15. Chụp chếch ngoài trong (LMO)
3.16. Chụp chếch trên ngoài dưới trong (SIO)