Top 65 dấu ấn ung thư được sử dụng phổ biến nhất tính đến năm 2019 – phần 4

0

42. Lactate dehydrogenase

  • Loại ung thư: u tế bào mầm, ung thư hạch bạch huyết, bạch cầu cấp, ung thư hắc tố và u nguyên bào thần kinh.
  • Bệnh phẩm: máu
  • Ứng dụng: phân loại giai đoạn, chẩn đoán và theo dõi điều trị.

43. Microsatellite instability (MSI) and/or mismatch repair deficient (dMMR)

  • Loại ung thư: ung thư đại tràng và các loại u đặc khác
  • Bệnh phẩm: mẩu khối u
  • Ứng dụng: định hướng chọn phác đồ điều trị, đánh giá các hội chứng nghi ngờ ác tính.

44. NSE (Neuron-specific enolase)

  • Loại ung thư: ung thư phổi loại tế bào nhỏ và u nguyên bào thần kinh
  • Bệnh phẩm: máu
  • Ứng dụng: Góp phần chẩn đoán và theo dõi điều trị.

45. Nuclear matrix protein 22

  • Loại ung thư: ung thư bàng quang
  • Bệnh phẩm: nước tiểu
  • Ứng dụng: theo dõi đáp ứng trong quá trình điều trị.

46. PCA3 mRNA

  • Loại ung thư: ung thư tiền liệt tuyến
  • Bệnh phẩm: nước tiểu (được lấy sau khi đã thăm khám tiền liệt tuyến qua trực tràng bằng tay)
  • Ứng dụng: xem xét việc sinh thiết lần tiếp theo khi lần trước đã âm tính.

47. PML/RARα fusion gene

  • Loại ung thư: Bạch cầu cấp tiền tủy bào (Acute Promyelocyte Leukemia)
  • Bệnh phẩm: Máu hoặc tủy xương
  • Ứng dụng: góp phần chẩn đoán, dự đoán khả năng đáp ứng của bệnh khi điều trị bằng ATRA (all-trans-retinoic acid) hoặc ATO (arsenic trioxide); theo dõi bệnh trong trường hợp đáp ứng không hoàn toàn sau điều trị; phát hiện sớm tái phát sau khi điều trị khỏi.

48. Prostatic Acid Phosphatase (PAP)

  • Loại ung thư: di ăn của ung thư tiền liệt tuyến
  • Bệnh phẩm: máu
  • Ứng dụng: góp phần chẩn đoán ung thư tiền liệt tuyến ít biệt hóa.

49. Programmed death ligand 1 (PD-L1)

  • Loại ung thư: ung thư phổi loại không phải tế bào nhỏ, ung thư gan, ung thư dạ dày, ung thư vị trí nối thực quản – dạ dày, u lympho ác tính thể kinh điển (classical Hodgkin lymphoma) và một số thể u lympho ác tính thể phụ có độ ác tính cao khác (other aggressive lymphoma subtypes)
  • Bệnh phẩm: mẩu khối u
  • Ứng dụng: tìm phác đồ điều trị

50. Prostate-specific antigen (PSA)

  • Loại ung thư: ung thư tiền liệt tuyến
  • Bệnh phẩm: máu
  • Ứng dụng: góp phần chẩn đoán sớm, theo dõi đáp ứng điều trị, tìm kiếm di căn tái phát.

51. Tái cấu trúc gen ROS1 (ROS1 gene rearrangement)

  • Loại ung thư: ung thư phổi loại không phải tế bào nhỏ
  • Bệnh phẩm: mẩu khối u
  • Ứng dụng: tìm phác đồ điều trị.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *