25. CELLSEARCH® – Circulalating tumor cells of epithelial origin
- Loại ung thư: tầm soát tế bào di căn của ung thư vú, tiền liệt tuyến và đại trực tràng
- Bệnh phẩm: máu
- Ứng dụng: góp phần vào chẩn đoán xác định và tiên lượng
26. Cytokeratin fragment 21-1
- Loại ung thư: ung thư phổi
- Bệnh phẩm: máu
- Ứng dụng: theo dõi tái phát
27. Des-gamma-carboxy prothombin (DCP)
- Loại ung thư: ung thư gan nguyên phát (HCC)
- Bệnh phẩm: máu
- Ứng dụng: đánh giá hiệu quả điều trị và theo dõi tái phát
28. Đột biến gen DPD
- Loại ung thư: ung thư vú, ung thư đại trực tràng, ung thư dạ dày, ung thư tụy
- Bệnh phẩm: máu
- Ứng dụng: đánh giá khi sử dụng liệu pháp điều trị 5-FU
29. Đột biến gen EGFR
- Loại ung thư: Ung thư phổi loại không phải tế bào nhỏ
- Bệnh phẩm: mẩu khối u
- Ứng dụng: chẩn đoán xác định và liệu pháp điều trị.
30. Estrogen receptor (ER)/progesterone receptor (PR)
- Loại ung thư: ung thư vú
- Bệnh phẩm: mẩu khối u
- Ứng dụng: chọn phác đồ điều trị hormone và một vài liệu pháp hóa học.
31. Đột biến gen FGFR2 và FGFR3
- Loại ung thư: ung thư bàng quang
- Bệnh phẩm: mẩu khối u
- Ứng dụng: chọn phác đồ điều trị
32. Fibrin/Fibrinogen
- Loại ung thư: ung thư bàng quang
- Bệnh phẩm: Nước tiểu
- Ứng dụng: theo dõi trong quá trình điều trị
33. Đột biến gen FLT3
- Loại ung thư: Bệnh bạch cầu cấp kinh dòng tủy (Acute myeloid leukemia)
- Bệnh phẩm: máu
- Ứng dụng: chọn phác đồ điều trị
34. Gastrin
- Loại ung thư: loại ung thư gây tiết Gastrin
- Bệnh phẩm: máu
- Ứng dụng: chẩn đoán và theo dõi hiệu quả điều trị, xác định di căn.
35. HE4
- Loại ung thư: ung thư buồng trứng
- Bệnh phẩm: máu
- Ứng dụng: lập kế hoạch điều trị, theo dõi trong điều trị và theo dõi tái phát sau điều trị.
36. HER2/neu gene amplification or protein overexpression
- Loại ung thư: ung thư vú, buồng trứng, bàng quang, tụy, dạ dày
- Bệnh phẩm: mẩu khối u
- Ứng dụng: chọn phác đồ điều trị
37. HIAA
- Loại ung thư: Các loại khối u thể Carcinoid
- Bệnh phẩm: nước tiểu
- Ứng dụng: góp phần chẩn đoán xác định và theo dõi trong và sau điều trị
38. Đột biến gen IDH1 và IDH2
- Loại ung thư: Bạch cầu cấp dòng tủy (Acute myeloid leukemia)
- Bệnh phẩm: tủy xương hoặc máu
- Ứng dụng: chọn phác đồ điều trị.
39. Immunoglobulins
- Loại ung thư: Đa u tủy xương (Multiple Myeloma) và bệnh tăng globulin đại phân tử (Waldenström macroglobulinemia)
- Bệnh phẩm: máu và nước tiểu
- Ứng dụng: Góp phần chẩn đoán xác định, theo dõi trong điều trị và tìm kiếm di căn.
40. Đột biến gen JAK2
- Loại ung thư: các thể bệnh bạch cầu cấp đã biết.
- Bệnh phẩm: máu và tủy xương
- Ứng dụng: Góp phần chẩn đoán
41. Đột biến gen KRAS
- Loại ung thư: Ung thư đại trực tràng và ung thư phổi loại không phải tế bào nhỏ
- Bệnh phẩm: mẩu khối u
- Ứng dụng: chọn phác đồ điều trị