15. Calcitonin
- Loại ung thư: ung thư tuyến giáp thể tủy
- Bệnh phẩm: máu
- Ứng dụng: chẩn đoán sớm, kiểm tra tính đáp ứng của phác đồ điều trị và theo dõi tái phát.
16. CEA – Carcinoembryonic antigen
- Loại ung thư: ung thư đại trực tràng và một vài loại ung thư khác
- Bệnh phẩm: máu
- Ứng dụng: đánh giá hiệu quả điều trị, sự tái phát và di căn.
17. CD20
- Loại ung thư: U lympho không Hodgkin
- Bệnh phẩm: máu
- Ứng dụng: chọn phác đồ điều trị.
18. CD22
- Loại ung thư: Lơ xê mi tế bào tóc (Hairy cell leukemia) và u tế bào B
- Bệnh phẩm: máu và tủy xương
- Ứng dụng: chẩn đoán sớm
19. CD25
- Loại ung thư: U lympho tế bào T không Hodgin
- Bệnh phẩm: máu
- Ứng dụng: chọn phác đồ điều trị
20. CD30
- Loại ung thư: U lympho tế bào T ở da (đặc biệt là thể Mycosis fungoides) và u lympho tế bào T ở ngoại biên
- Bệnh phẩm: mẩu khối u
- Ứng dụng: chọn phác đồ điều trị.
21. CD33
- Loại ung thư: Lơ xê mi cấp dòng hạt
- Bệnh phẩm: máu
- Ứng dụng: chọn phác đồ điều trị.
22. CgA – Chromogranin A
- Loại ung thư: u thần kinh loại tế bào nội tiết
- Bệnh phẩm: máu
- Ứng dụng: chẩn đoán sớm, đánh giá hiệu quả điều trị, và đánh giá sự tái phát.
23. Đột biến mất đoạn ở nhiễm sắc thể số 17 nhánh ngắn (17p)
- Loại ung thư: Lơ xê mi kinh dòng lympho
- Bệnh phẩm: máu
- Ứng dụng: chọn phác đồ điều trị
24. Đánh giá nhiễm sắc thể 3, 7, 17 và rối loạn cấu trúc ở vùng 21 cánh ngắn nhiễm sắc thể số 9 (9p21).
- Loại ung thư: ung thư bàng quang.
- Bệnh phẩm: nước tiểu
- Ứng dụng: theo dõi tái phát của khối u