Top 65 dấu ấn ung thư được sử dụng phổ biến nhất tính đến năm 2019 – phần 2

0

15. Calcitonin

  • Loại ung thư: ung thư tuyến giáp thể tủy
  • Bệnh phẩm: máu
  • Ứng dụng: chẩn đoán sớm, kiểm tra tính đáp ứng của phác đồ điều trị và theo dõi tái phát.

16. CEA – Carcinoembryonic antigen

  • Loại ung thư: ung thư đại trực tràng và một vài loại ung thư khác
  • Bệnh phẩm: máu
  • Ứng dụng: đánh giá hiệu quả điều trị, sự tái phát và di căn.

17. CD20

  • Loại ung thư: U lympho không Hodgkin
  • Bệnh phẩm: máu
  • Ứng dụng: chọn phác đồ điều trị.

18. CD22

  • Loại ung thư: Lơ xê mi tế bào tóc (Hairy cell leukemia) và u tế bào B
  • Bệnh phẩm: máu và tủy xương
  • Ứng dụng: chẩn đoán sớm

19. CD25

  • Loại ung thư: U lympho tế bào T không Hodgin
  • Bệnh phẩm: máu
  • Ứng dụng: chọn phác đồ điều trị

20. CD30

  • Loại ung thư: U lympho tế bào T ở da (đặc biệt là thể Mycosis fungoides) và u lympho tế bào T ở ngoại biên
  • Bệnh phẩm: mẩu khối u
  • Ứng dụng: chọn phác đồ điều trị.

21. CD33

  • Loại ung thư: Lơ xê mi cấp dòng hạt
  • Bệnh phẩm: máu
  • Ứng dụng: chọn phác đồ điều trị.

22. CgA – Chromogranin A

  • Loại ung thư: u thần kinh loại tế bào nội tiết
  • Bệnh phẩm: máu
  • Ứng dụng: chẩn đoán sớm, đánh giá hiệu quả điều trị, và đánh giá sự tái phát.

23. Đột biến mất đoạn ở nhiễm sắc thể số 17 nhánh ngắn (17p)

  • Loại ung thư: Lơ xê mi kinh dòng lympho
  • Bệnh phẩm: máu
  • Ứng dụng: chọn phác đồ điều trị

24. Đánh giá nhiễm sắc thể 3, 7, 17 và rối loạn cấu trúc ở vùng 21 cánh ngắn nhiễm sắc thể số 9 (9p21).

  • Loại ung thư: ung thư bàng quang.
  • Bệnh phẩm: nước tiểu
  • Ứng dụng: theo dõi tái phát của khối u

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *